Từ điển Thiều Chửu
輭 - nhuyễn
① Mềm, tục thông dùng như chữ nhuyễn 軟. ||② Người yếu lướt. ||③ Hèn nhát, vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輭 - nhuyễn
Mềm ( trái với rắn ) — Mềm dẻo.


輭骨 - nhuyễn cốt || 輭化 - nhuyễn hoá || 輭美 - nhuyễn mĩ || 輭玉 - nhuyễn ngọc || 輭弱 - nhuyễn nhược || 輭風 - nhuyễn phong || 輭聲 - nhuyễn thanh || 輭熟 - nhuyễn thục || 細輭 - tế nhuyễn ||